h1

h2

h3

h4

Portal Logo 2
 
Trợ lý ảo DVC
 
 
 
 
 

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 148 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.003666.H20 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Thủy sản
2 1.004096.H20 Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
3 1.004117.H20 Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
4 1.004150.H20 Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
5 1.004160.H20 Đăng ký tiếp cận nguồn gen Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
6 1.012756.H20 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Điều 23 - QĐ 68). Đất đai
7 1.012786.H20 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. (Điều 40 - QĐ 68) Đất đai
8 1.012789.H20 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai (Điều 46 - QĐ 68) Đất đai
9 1.011671.H20 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
10 1.003695.H20 Công nhận làng nghề Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
11 1.003618.H20 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Nông nghiệp
12 2.001241.H20 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hoặc Phiếu giám sát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
13 1.003726.H20 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá Thủy sản
14 1.003851.H20 Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) Thủy sản
15 2.001694.H20 Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm Thủy sản