h1

h2

h3

h4

Portal Logo 2
 
Trợ lý ảo DVC
 
 
 
 
 

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2883 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
121 1.012793.H20 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (Điều 11 - QĐ new). Đất đai
122 1.012794.H20 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu (Điều 32 - QĐ 68) Đất đai
123 1.012795.H20 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ (Điều 33 - QĐ 68) Đất đai
124 1.012802.H20 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Điều 48 - QĐ 68 ) Đất đai
125 1.012803.H20 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức (Điều 49 - QĐ 68) Đất đai
126 1.012804.H20 Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Điều 20 - QĐ 68) Đất đai
127 1.012805.H20 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh (Điều 51 - QĐ 68) Đất đai
128 1.012813.H20 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 (Điều 35 - QĐ 68). Đất đai
129 1.012815.H20 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Điều 34 - QĐ 68) Đất đai
130 1.012820.H20 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Điều 25 - QĐ 68) Đất đai
131 1.012821.H20 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất cho đối tượng là Công ty nông, lâm nghiệp (Điều 50 - QĐ 68) Đất đai
132 1.011671.H20 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
133 1.003695.H20 Công nhận làng nghề Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
134 1.000987.H20 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí tượng, thủy văn
135 1.010727.H20 Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường